Part 1. Transformation (0.5 point): Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it.
Question 65: They are going to build a new school in this area.
-> A new school______________________________________________
Question 66: He can’t give you a lift because he doesn’t have a car.
-> If he had__________________________________________________
Question 67: “I’ll come to see you next weekend,” Nam said to Lan.
->Nam promised_______________________________________________
Question 68: My book is not as expensive as yours.
->Your book is________________________________________________
Question 69: He didn’t know how to swim until he was 30.
->It was not until______________________________________________
Part 2. Paragraph writing (1.5 point)
In about 140- 150 words, write about the benefits of doing exercise.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1. Đáp án là C. industial ( adj) : (thuộc ) công nghiệp
Các từ còn lại: industrious (adj) : cần cù, siêng năng; industry (n): nền công nghiệp; industrialized (adj): công nghiệp hóa
2. Đáp án là C. pools of poison : các hồ bơi rộng lớn chứa chất độc.
3. Đáp án là B. contain + N: bao gồm ….
Các từ còn lại: compose (+of): gồm có; consist (+of): gồm có; enclose: bao quanh
4. Đáp án là D. anywhere. Vì đây là câu phủ định “do not exist”
5. Đáp án là B. pour into: đổ vào …
Các từ còn lại: stay: ở lại; boil: sôi; burn: cháy
6. Đáp án là B. occupy: chiếm, giữ..
Các từ còn lại: make: làm; comprise: bao gồm; hold: cầm, nắm
7. Đáp án là C. dumping ground: bãi rác
8. Đáp án là D. throw something off: ném, bỏ cái gì đi
9. Đáp án là A. ruined: bị hủy hoại. Dịch: many water supplies have been ruined by pollution and sewage: nhiều nguồn nước đã bị hủy hoại bởi ô nhiễm và nước thải
10. Đáp án là D. source: nguồn
Các từ còn lại: well: cái giếng; outlet: lối ra; nature: tự nhiên
11. A. Khi ngôn ngữ là rào cản, mọi người sẽ tìm thấy các hình thức giao tiếp khác.
B. Mọi người chỉ sử dụng một hình thức giao tiếp.
C. Phi ngôn ngữ là vô giá đối với người nước ngoài.
D. Mặc dù các hình thức giao tiếp khác tồn tại, sự phát biểu bằng lời nói là nhanh nhất.
=> Có thể thấy đáp án A là hợp lý nhất. Other forms of communication được đề cập trong bài: letters, words, and ideas, body language, ….
12. Đáp án là D. these = sign language motions: các chuyển động của ngôn ngữ cử chỉ
13. Đáp án là C.
A được đề cập: Ever since humans inhabited the earth, they have made use of various forms of communication.
B được đề cập: verbalization is the most common form of language…
D được đề cập: Body language transmits ideas or thoughts …..
14. Đáp án là B. Ý trong bài: Other forms of nonlinguistic language can be found in Braille (a system of raised dots read with the fingertips),
15, Đáp án là C. Đó là: letters, a wink, a nod, shaking, signal flags, morse code, and smoke signals, road maps and picture signs,
16. Đáp án là A. wink: cái nháy mắt = nhắm một mắt trong thời gian ngắn
17. Đáp án là A. Ý trong bài: Many of these symbols of whole words are very picturesque and exact and can be used internationally; spelling, however, cannot.
18. Đáp án là D. Ý trong bài: … this expression of thoughts and feelings has been in the form of oral speech …. other systems and techniques also express human thoughts and feelings.
19. Đáp án là B. Các cách giao tiếp. Câu này dễ dàng chọn được đáp án.
20. Mã Morse hay mã Moóc-xơ là một loại mã hóa ký tự dùng để truyền các thông tin điện báo. Mã Morse dùng một chuỗi đã được chuẩn hóa gồm các phần tử dài và ngắn để biểu diễn các chữ cái, chữ số, dấu chấm, và các kí tự đặc biệt của một thông điệp….
=> Đáp án là D. Telegrapher: điện tín viên
21. Đáp án là C. rejects có phần gạch chân đọc là /s/, các từ còn lại có phần gạch chân đọc là /z/
22. Đáp án là B. involved có phần gạch chân đọc là /d/, các từ còn lại có phần gạch chân đọc là /t/
23. Đáp án là B. clear có phần gạch chân đọc là /ɪə/, các từ còn lại có phần gạch chân đọc là /i:/ 24. Đáp án là C. the entire day = all day long: cả ngày, suốt ngày dài
25. Đáp án là D. well-known = famous: nổi tiếng
Các từ còn lại: rich: giàu; successful: thành công; honest: thật thà
26. Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi
Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận
27. Đáp án là B. love + V-ing: thích làm gì
28. Đáp án là A. where thay thế cho “ in the the college”
29. I didn't know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely! - Tôi không biết bạn có thể chơi guitar rất tốt, Toan. Giai điệu của bạn thật đáng yêu!
Đáp án là C. Bạn đang đùa à. Tôi nghĩ nó thật kinh khủng.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:
A. You’re welcome. – Thường dùng để đáp lại lời cám ơn của ai đó.
B. Tôi đã mua nó gần nhà tôi vào tuần trước.
D. Đừng bận tâm
30. Đáp án là B. give up + V-ing: từ bỏ việc gì.
Các từ còn lại: turn up: vặn to ( âm lượng); take up: đảm nhiệm, gánh vác… ; put up: để lên, đặt lên
31. Can I use your computer? – Tớ có thể sử dụng máy tính của cậu không?
Đáp án là B. Of course - Dĩ nhiên rồi.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:
A. Không, cám ơn.
C. Làm tốt lắm. – Lời khen
D. Được. Tôi có thể.
32. Đáp án là B. view : quan điểm, ý kiến
Dịch: Đa số các sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của Mỹ rằng hôn nhân là một quan hệ đối tác bình đẳng.
Các từ còn lại: thought: suy nghĩ; look: cái nhìn; attitude: thái độ
33. Đáp án là C. so that + clause: để … ( chỉ mục đích)
Các từ còn lại: therefore: vì vậy ( chỉ kết quả ); in order to/so as to + V: để ( chỉ mục đích);
34. Đáp án là A. as soon as: ngay sau khi
Dịch: Chúng tôi sẽ dời sân bay ngay sau khi anh ta sẵn sàng.
Các từ còn lại: during: trong suốt; until : cho đến khi; while: trong khi
35. Đáp án là C. Vì có mệnh đề quan hệ “(which) I lent you last week” => danh từ “book” được xác định.
36. Đáp án là C. Câu điều kiện loại II: If + S + V-ed, S + would+ V.
37. Đáp án là C. idea(s) about: ý kiến về …
Dịch: Theo truyền thống, người Mỹ và người châu Á có những ý tưởng rất khác nhau về tình yêu và hôn nhân.
38. Đáp án A. Cấu trúc bị động “ nhờ ai đó làm gì” : have something done by someone
39. Đáp án là B. Rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong câu chủ động, ta dùng V-ing. Câu đầy đủ: ..., we had visitors who come from all over the country.
40. Đáp án là B. Cấu trúc so sánh “ càng … càng …”: The + comparision + S + V, the + comparision + S + V.
41. Đáp án là C. on business: đi công tác
42. Câu điều kiện ta dùng if hoặc unless. Tuy nhiên, dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án D.
Dịch: Nếu bạn không nghe cẩn thận, bạn sẽ không biết phải làm gì.
43. Đáp án là A. Câu điều kiện loại III: If + S+ had + PII, S+ would + have + PII.
44. Đáp án là A. for + khoảng thời gian => ta dùng thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
45. Đáp án là B. lead (life ): trải qua, kéo dài ( cuộc sống )
46. Đáp án là D. whose + N: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu
47. Đáp án là C. something ( cái gì đó), thường dùng trong cấu trúc câu khẳng định.
Các từ còn lại: everywhere: mọi nơi; nothing: không có gì; anyone: bất kỳ ai
48. Đáp án là D. Có thể thấy, bài đọc này đề cập đến những cuốn sách của Carson: Under the Sea Wind; The Sea Around Us ; Silent Spring => công việc của cô ấy là nhà văn
49. Đáp án là B. Ý trong đoạn 1: She studied biology at college and zoology at Johns Hopkins University, where she received her master’s degree in 1933.
50. Đáp án là C. Cô ấy sinh năm 1907, cuốn sách đầu tiên xuất bản năm 1941 => 1941 -1907 = 34
51. Đáp án là D. Ý trong bài: sales were poor until it was reissued in 1952. - doanh số bán hàng là không đáng kể cho đến khi nó được phát hành lại vào năm 1952. => vào năm 1952 bán được nhiều bản sao hơn.
52. Đáp án là C.
A được đề cập: Carson consulted no less than 1,000 printed sources….
B được đề cập: …. frequent discussions with experts in the field.
D được đề cập: … voluminous correspondence …
53. Đáp án là A. Ý trong bài: she always realized the limitations of her nontechnical readers.
54. Đáp án là D. reckless: thiếu thận trọng, liều lĩnh => từ gần nghĩa nhất là : irresponsible: thiếu trách nhiệm
Các từ còn lại: unnecessary: không cần thiết; limited : hạn chế; continuous: tiếp diễn
55. Đáp án là C. Ý trong bài: In 1962, Carson published Silent Spring, a book that sparked considerable controversy. It proved how much harm was done by the uncontrolled, reckless use of insecticides.
56. Đáp án là A. Flawed: có khuyết điểm, không hoàn mỹ = faulty
Các từ còn lại: deceptive: gian lận, lừa đảo; logical : logic; offensive: tấn công
57. Đáp án là B. Ủng hộ ý tưởng của Carson. Ý trong bài: her work was proved by a 1963 report of the President’s Science Advisory Committee.
58. Đáp án là B. is grown => grown. Rút gọn đại từ quan hệ trong câu bị động, ta dùng V-ed. Câu đầy đủ : …. a lot of rice which is grown mainly….
59. Đáp án là A. Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..
60 . Đáp án là A. such beautiful day => such a beautiful day. Từ “day” là danh từ số ít, đếm được, nên ta phải dùng mạo từ “a” đứng trước cụm danh từ “beautiful day”
61. Đáp án là C. and non- verbal => or non- verbal. Cấu trúc “ either … or….”: hoặc…. hoặc…
62. Đáp án là D. yesterday => the previous day. Vì, đây là câu gián tiếp.
63. Đáp án là A. water nhấn âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm tiết thứ hai.
64. Đáp án là A. opponent nhấn âm tiết thứ hai, các từ còn lại nhấn âm tiết thứ nhất.
Phần viết:
Part 1:
1. A new school is going to be built in this area.
2. If he had a car, he could give you a lift
3. Nam promised to come to see Lan the following weekend.
4. Your book is more expensive than mine.
5. It was not until he was 30 that he knew how to swim
Part 2:
Health is considered to be the most valuable thing one possesses. And the simplest, cheapest, but the most effective way to better one’s health is doing regular exercise. One advantage of doing exercise is to reduce stress. Doing regular exercise helps the body produce happy chemicals that make the exercisers reduce the worries about life and work as well as forget the boredom and unhappiness. Another benefit exercising brings us is that we will feel more energetic to face and overcome our daily difficulties. Doing exercise helps us reduce the possibilities of being ill, protects us from some fatal diseases as heart disease, cancers and diabetes. Regular exercisers are believed to have healthier, happier and longer lives. The other good thing is that doing exercise helps us feel more self-confident. We know exactly what we can do or what abilities, talents we have. We will think positively, do confidently, and lead an optimistic life if we practice exercising regularly. Controlling our weight effectively is another value. Perspiration occurs when we exercise, which helps our bodies get rid of bad things inside. Fats are burnt during our practicing exercise, which helps us to keep fit. To sum up, doing exercise enables people to have good body-buildings, keep fit and brings exercisers many benefits. Sparing time doing exercise will ensure us a longer, healthier and happier life.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
(Đề thi gồm: 06 trang)
|
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
|
Họ và tên thí sinh: ………………………….. Số báo danh: …………..
A. SECTION A: (8 points)
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A survey is a study, generally in the form of an interview or a questionnaire, which provides information concerning how people think and act. In the United States, the best-known surveys are the Gallup poll and the Harris poll. As anyone who watches the news during presidential campaigns knows, these polls have become an important part of political life in the United States.
North Americans are familiar with the many "person on the street" interviews on local television news shows. While such interviews can be highly entertaining, they are not necessarily an accurate indication of public opinion. First, they reflect the opinions of only those people who appear at a certain location. Thus, such samples can be biased in favor of commuters, middle-class shoppers, or factory workers, depending on which area the new people select. Second, television interviews tend to attract outgoing people who are willing to appear on the air, while they frighten away others who may feel intimidated by a camera. A survey must be based on a precise, representative sampling if it is to genuinely reflect a broad range of the population.
In preparing to conduct a survey, sociologists must exercisegreat care in the wording of questions. An effective survey question must be simple and clear enough for people to understand it. It must also be specific enough so that there are no problems in interpreting the results. Even questions that are less structured must be carefully phrased in order to elicitthe type of information desired. Surveys can be indispensable sources of information, but only if the sampling is done properly and the questions are worded accurately.
There are two main forms of surveys: the interview and the questionnaire. Each of these forms of survey research has its advantages. An interviewer can obtain a high response rate because people find it more difficult to turn down a personal request for an interview than to throw away a written questionnaire. In addition, an interviewer can go beyond written questions and probefor a subject's underlying feelings and reasons. However, questionnaires have the advantage of being cheaper and more consistent.
Question 1. According to the passage, the main disadvantage of person-on-the-street interviews is that they______.
A. are not based on a representative sampling B. reflect political opinions
C. are not carefully worded D. are used only on television
Question 2. According to the passage, one advantage of live interviews over questionnaires is that live interviews _____.
A. minimize the influence of the researcher B. are easier to interpret
C. costless D. can produce more information
Question 3. The word "precise" is closest in meaning to______.
A. accurate B. rational C. required D. planned
Question 4. According to the reading passage, there are ____ main categories of surveys.
A. four B. five C. two D. three
Question 5. Which word is given definition in the text?
A. sampling B. poll C. survey D. interview
Question 6. The word "they" refers to ______.
A. interviews B. opinions C. news shows D. North Americans
Question 7. What does the passage mainly discuss?
A. The principles of conducting surveys
B. The importance of polls in American political life
C. Problems associated with interpreting surveys
D. The history of surveys in North America
Question 8. According to paragraph 3, which of the following is most important for an effective survey?
A. A sociologist who is able to interpret the results
B. Carefully worded questions
C. An interviewer's ability to measure respondents' feelings
D. A high number of respondents
Question 9. The word "indispensable" is closest in meaning to______.
A. necessary B. complicated C. expensive D. simple
Question 10. It can be inferred from the passage that one reason that sociologists may become frustrated with questionnaires is that______.
A. respondents often do not complete and return questionnaires
B. questionnaires are expensive and difficult to distribute
C. respondents are too eager to supplement questions with their own opinions
D. questionnaires are often difficult to read
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 11. A. transfer B. career C. variety D. afraid
Question 12. A. surfaces B. temples C. exercises D. pages
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate thecorrect word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Education is more important today than ever before. It helps people acquire the skills they need for such everyday (13)_______ as reading a newspaper or managing their money. It also gives them the specialized training they may need to (14)_______ for a job or career. For example, a person must meet certain educational requirements and obtain a (15)_______ or certificate before he can practice law or medicine. Many fields, like computer operation or police work, (16)_______ satisfactory completion of special training courses.
Education is also important (17)_______ it helps people get more out of life. It increases their knowledge and understanding of the world. It helps them acquire the skills that make life more interesting and enjoyable, (18)_______ the skills needed to participate in a sport, paint a picture, or play a musical (19)_______ . Such education becomes (20)_______ important as people gain more and more leisure time.
Education also helps people adjust to change. This habit has become necessary because social changes today take place with increasing speed and (21)_______ the lives of more and more people. Education can help a person understand these changes and provide him (22)_______ the skills for adjusting to them.
Question 13. A. works B. jobs C. actions D. activities
Question 14. A. do B. prepare C. make D. work
Question 15. A. license B. card C. diploma D. paper
Question 16. A. requires B. requiring C. require D. to require
Question 17. A. therefore B. despite C. although D. because
Question 18. A. such as B. for instance C. such that D. for example
Question 19. A. appliance B. equipment C. instrument D. device
Question 20. A. increased B. increasing C. increase D. increasingly
Question 21. A. effect B. affect C. affective D. effective
Question 22. A. with B. for C. in D. to
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 23. Her boss fired her, ____made her angry.
A. that B. this C. what D. which
Question 24. You _____ the washing. My sister could have done it for you.
A. needn't have done B. couldn't have done C. hadn't to do D. mustn't have done
Question 25. These school-leavers are looking forward ____ on campus.
A. living B. to live C. live D. to living
Question 26. Would you like to take a gap year before ____ a university?
A. filling in B. applying to C. applying for D. filling out
Question 27. In 1837 the University of Michigan became the first state university ______ by a board of regents elected by the voters of the state.
A. being controlled B. it was controlled C. to be controlled D. under the control
Question 28. We all believe that a happy marriage should be ___ mutual love.
A. based on B. concerned with C. confided in D. obliged to
Question 29. By the end of the 21st century, the first car running on the sea water ____.
A. will finish B. will be finished C. will have been finished D. will be finishing
Question 30. -"What a lovely house you have!" - "_____"
A. No problem B. Thank you. Hope you will drop in.
C. Of course not, it's not costly. D. I think so
Question 31. _____I get your letter, I will reply to you at once.
A. By the time B. As though C. As soon as D. Now that
Question 32. ____ not to come late, the applicant set out for his job interview.
A. He was advised B. People advised him C. Advised D. Advising
Question 33. If Lucy's car ____ down, she would be here right now.
A. wouldn't have been B. hadn't broken C. doesn't break D. didn't break
Question 34. _______the film director, Ben Affleck, was famously left off of the 85th Oscar's Best Director list of nominees surprised everyone.
A. Although B. What C. Due to D. That
Question 35. According to ___ people, most animal and plant species on earth will soon die out.
A. optimists B. pessimistic C. pessimists D. optimistic
Question 36. My mother asked me _____
A. which tertiary institution did I choose B. which tertiary institution I choose
C. which tertiary institution I would choose D. which tertiary institution will I choose
Question 37. It is really an ____.
A. undergraduate interesting economics course B. economics course interesting undergraduate
C. interesting economics undergraduate course D. interesting undergraduate economics course
Share with your friends: |