VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí test 1 I. Pronunciation



Download 455.51 Kb.
Page3/4
Date02.06.2018
Size455.51 Kb.
#53006
1   2   3   4

Test 2

CÂU

GIẢI THÍCH

1.D

Phân biệt âm / z / và âm /iz /

/ z /: leaves

/ iz /: wishes, practices, introduces


2. C

Phân biệt âm: / t / và âm / d /

/t /: laughed [la:ft]

/d / : stored, worried, plaughed [plaud]


3. B

Phân biệt âm /  / và âm / ð /

/  / : thought

/ ð / : though, other, there


4. A

Phân biệt âm / h / và âm câm

/h/ : hunger, hunt, hydrogen

âm câm : rhinoceros


5. D

Phân biệt âm /  / và âm / /

/  /: put

/  /: but, cut, sun


6. B

Giới từ. Apply for a job / a position..: xin việc, xin chổ làm

Apply to someone /somewhere: nộp dơn cho ai, vào đâu



7. C

Giới từ theo sau động từ.

Apologise TO someone FOR something: xin lỗi với ai về điều gì



8. D

Từ loại. It’s very_____. => Cần tính từ

Economy (n): ngành kinh tế Economics (n): môn kinh tế học

Economic (adj): thuộc ktế Economical (adj): tiết kiệm

Economically (adv): một cách tiết kiệm

Consume less petrol : tiêu thụ ít xăng dầu hơn.


9. D

Ngữ nghĩa.

Remember (v); nhớ expect (v): mong đợi

See (v): thấy imagine (v): tưởng tượng


10.C

Từ loại. “My ___________ in the family….”=> vị trí của DANH TỪ

Response (V): đáp lại Responsibly (adv): một cách có trách nhiệm

Responsible for (adj): có trách nhiệm Responsibility (n): trách nhiệm


11. A

John: “Tôi thi đậu…..” Tom: “Chúc mừng”

12. A

Lời mời và đáp lại

13. D

Khen và đáp lại

14. B

Customer (khách hàng): Tôi cần một ít nước đá. Có thể lấy giúp tôi được không ?

Bối bàn: tất nhiên rồi . (cách đáp lại lới yêu cầu lịch sự)

No, thanks: không cảm ơn Yes, please: vâng làm ơn

Certainly: Vâng, tất nhiên No, I can’t: không tôi không thể



15. D

Xin phép: May I ……

16. B

Hình thức của động từ theo sau ADVISE + O + (NOT) TO Vo

17. B

Hình thức của động từ theo sau FINISH + Ving

18. C

Sự hòa hợp thì trong mệnh đề WHEN

TL đơn + WHEN + HT đơn



19. B

Giới từ. Phân biệt: IN THE END; AT THE END OF

20. C

Sự hòa hợp thì trong mệnh đề WHEN

WHEN + QK đơn (see – saw – seen), QK tiếp diễn



21. C

Bị động dạng đặc biệt của HAVE + O(vật) + V3ed

Shoes (n): đôi giày



22. B

Bị động của MAKE: be made + to Vo

23. B

Câu tường thuật dạng câu kể (SAID), áp dụng qui tắc lùi thì

24. C

Đại từ quan hệ sau giới từ (TO), dùng WHOM, WHICH

The man: người đàn ông



25. B

Ngữ nghĩa: Nghỉ ngơi và làm bất cứ thứ gì (WHATEVER) mày muốn.

26. A

_____ they worked very…(mệnh đệ), loại bỏ DESPITE + cụm danh từ

Hardly: hiếm khi support: nuôi sống field: cánh đồng



27. A

______ the heavy rain (cụm danh từ), loại bỏ ALTHOUGH, BECAUSE

despite: mặc dù because: bởi vì go on: tiếp tục heavy rain: mưa lớn



28. A

_____ tôi dậu kì thi, ba mẹ tôi sẽ rất giận

Unless: nếu không If:nếu when: khi Though: mặc dù



29. C

Câu điều kiện đặt biệt: Loại IF và UNLESS vì trước mệnh đề chính

Or: nếu không and : và



30. B

Hình thức của động từ : LOOK FORWARD TO + Ving

31. C

Mạo từ: Trước dụng cụ âm nhạc dùng THE, môn thể thao KHÔNG “THE”

32. C

Sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ

A NUMBER OF => V(nhiều) ≠ THE NUMBER OF => V(ít)



33. B

MANY + N (nhiều ) MUCH + N (ko đếm được)

Book : sách books: nhiều quyển sách



34. A

Hình thức của động từ theo sau MIND + Ving

35. C

Sự hòa hợp thì trong mđề trạng từ WHEN, sau WHEN không dùng thì tương lai

36. B

Câu tường thuật. Áp dụng qui tắc lùi thì và KHÔNG đảo ngữ

37. C

Câu điều kiện loại 3

Set alarm: hẹn giờ oversleep – overslept – overslept: ngủ quá



38. B

Mệnh đề quan hệ sau giới từ (OF), chỉ dùng WHOM, WHICH

Brother: anh trai => chỉ người

One of …. => V(ít) : một trong All of …. => V(nhiều) : tất cả trong


39. D

Mệnh đề & cụm từ chỉ kết quả.

Water (n) : nước cold (adj): lạnh ≠ warm (adj): ấm swim (v): bơi



40. D

Cấu trúc bị động câu tường thuật. Trường hợp động từ (V2) quá khứ

41. A

Rút gọn mệnh đề quan hệ:

….. revolution which is known as …. => revolution known as



42. B

Ngữ nghĩa: “Linked by computer……….., users…..” => Kết nối bởi các máy tính thông qua đường dây điện thoại toàn cầu….

Wires: dây lines: đường, dây thép nets: mạng, lưới switches : ổ cấm



43. B

Ngữ nghỉa. “Before the “Web”……but ……” => Trước khi có Web, chỉ có văn bản mới có thể xuất hiện trên màng hình, nhưng nhờ vào một tiến trình được gọi là siêu văn bản….

Thanks for : cảm ơn vì thanks to: nhờ vào

In spite of : mặc dù in stead of: thay vì


44. D

Cụm giới từ: ALL OVER THE WORLD: trên toàn thế giới

45. B

Ngữ nghĩa. “The Internet is not ……..access to_____” => Internet không thuộc quyền sở hữu cá nhân, mà đảm bảo cho mọi người tự do tìm thông tin.

Knowledge: kiến thức news: tin tức

information: thông tin images: hình ảnh


46. D

Computer software: phần mềm máy tính

Poor quality: chất lượng kém pirated programs: chương trình lậu



47. C

Dòng 2. ….much cheaper than = inexpensive

48. A

Dòng 3: …. available in Asian than in Western countries

Wordwide: khắp thế giới



49. B

Dòng 4, 5: …police have seized……the owners”

Sieze: tịch thu fine: phạt

Owner: người sử dụng illegal: bất hợp pháp


50. C

Dòng cuối.

damage: hũy hại = wipe out




Test 3

CÂU

GIẢI THÍCH

1.A

Phân biệt âm / t / và âm /d /

/ t /: liked

/ d /: bothered, swallowed, earned


2. A

Phân biệt âm: / i / và âm / ai /

/i /: participate

/ai / : microwave, likely, mildly


3. D

Phân biệt âm / h / và âm câm

/ h / : hair

Âm câm: honesty, hour, honour


4. B

Phân biệt âm / e / và âm / i /

/e/ : wet

/ i / : remove, below, decide


5. D

Phân biệt âm / s / và âm / /

/ s /: waste, steam, press

/  /: sugar


6. B

Cảm ơn và đáp lại

Peter: “Bạn rất tử tế khi giúp tôi” Mike: “không có chi”



7. C

John: “Bạn có muốn giúp đở không?” Mary: “Không cảm ơn. Nó ổn”

8. A

Đưa ra lời đề nghị

9. A

Daisy: “Ngày mai tôi thi…” Tim: “Chúc may mắn”

10. D

Khen và đáp lại

11. A

Động từ khiếm khuyết:

Play lound music: chơi nhạc lớn. neighbors: hàng xóm



12. D

Sự hòa hợp thì trong mệnh đề WHILE

QK đơn + WHILE + QK tiếp diễn



13. A

Chia thì (…AGO)

14. B

Hình thức của động từ theo sau ADVISE + O + TO + Vo

15. B

Hình thức của NEED

Need + to Vo: cần phải Need + Ving / to be V3ed : cần đươc (bị đông)



16. B

Đại từ quan hệ

Manager (n): người quản lí ______ signed (v): kí



17. B

Mệnh đề và cụm từ chỉ kết quả:

TOO + ADJ / ADV …. TO Vo : quá …. không

Không chọn ENOUGH vì YOUNG là tính từ. Enough không đi trước Ttừ


18. B

Cấu trúc TOO + ADJ/ ADV… TO Vo……

ADJ/ADV + ENOUGH …. TO Vo…: đủ để

Arrive (v): đến early (adv): sớm


19. A

However: tuy nhiên moreover: hơn nữa

Consequently: kết quả là therefore: vì vậy

Boat : thuyền


20. D

Sự hòa hợp thì trong mệnh đề WHEN

TL đơn + WHEN + HT đơn / HT hoàn thành



21. D

Despite = In spite of ; theo sau là một cụm danh từ ( …. ADJ + N)

Threaten (v): đe dọa sack (v): sa thải



22. C

If only = I WISH….

Might: có lẽ would : sẽ should: nên



23. A

Cụm động từ

24. A

Cấu trúc bị động

Frighten (v): dọa sợ stranger (n): người lạ



25. B

Assignment (n): bài tập về nhà depth (n): chiều sâu

Weitght (n): cân nặng length (n): chiều dài width (n): chiều rộng



26. A

Nghĩa bị động

27. A

Từ loại: ______ research (n) => Vị trí cần điền là tính từ

Science (n): khoa học => scientist (n): nhà khoa học

Scientific (adj): thuộc khoa học => Scientifically (adv)


28. A

Câu điều kiện

29. B

Ngữ nghĩa: compete (v): thi đấu Singer (n): ca sĩ

Athlete (n): vận động viên Painter (n): họa sĩ Worker (n): công nhân



30. A

Cấu trúc bị động đặc biệt đi với HAVE

HAVE + O(vật ) + V3ed



31. C

Don’t forget = Remember : đừng quên, nhớ

REMIND + O + TO Vo..: nhắc nhở ai làm..



32. B

… NOT + adj./ adv + ENOUGH …TO Vo => TOO adj / adv +…TO Vo…

(khôn đủ … để …) => (quá…. không thể)



33. A

Đáp án A phù hợp về chức năng và THÌ

Đáp án C, D sai thì so với câu dẫn



34. C

Đáp án A sai “passing” => pass

Đáp án B: will => would /could

Đáp án D: không có SO AS THAT


35. C

Câu điều kiện loại 3

Đáp án B: không phù hợp nghĩa



36. C

Hình thức của động từ theo sau TELL + O + (NOT) TO Vo


37. A

Sau mệnh đề trạng từ (sau WHEN, UNTIL, AS SOON AS, TILL, BEFORE, AFTER….) KHÔNG dùng thi tương lai

38. B

Sau GET USED TO + Ving

39. B

Câu điều kiện

40. C

Khi dùng ALTHOUGH thì không dùng BUT phía sau. Tương tự, khi dùng BECAUSE thì không dùng SO

41. A

Dựa vào JOGGING,____, RIDING….

42. D

Rút gọn mệnh dề quan hệ

“…blood vessels which go to..” => “…blood vessels going to..”

Không chọn A, vì GO phải chia theo chủ từ là VESSELS (số nhiều)


43. B

Sự hòa hợp giữa chủ từ EXERCISE (số ít) và động từ MAKES

44. C

WOULD : sẽ MUST = HAVE TO : phải SHOULD: nên

45. A

NEED + to V: cần phải NEED + Ving / to be V3ed: Cần được

46. C

Dòng 3, đoạn 1 “Every nation…….. The Star-Spangled Banner”

A national song: quốc ca



47. D

Dòng 1, đoạn 2 “Inventions like….. music”

48. D

Exports: những thay đổi

49. C

Dòng 1, đoạn 3: the earliest form of music: loại hình âm nhạc sớm nhất

50. C

Đáp án A: giới thiệu âm nhạc Mỹ (chung, chưa cụ thể)

Đáp án B: sự phát triển của âm nhạc Mỹ (chỉ có vài chi tiết ở đoạn 2)

Đáp án C: Tương lai của âm nhạc Mỹ (không có nói trong bài đọc)



Test 4

CÂU

GIẢI THÍCH

1. D

/ id /: invented

/ t / : established, worked, stretched



2. B

/ s / : helps, documents, laughs

/ z / : provides



3. C

/  / : match, chair, church

/ k /: character



4. A

/ i / : determine

/ ai /: combine, sunshine, underline



5. C

/ i: /: heat

/ e /: threaten, pleasure, head



6. B

Jane: “Tôi đã thi đậu kì thi kiểm tra bằng lái xe” Hellen: “____”

A. Tiếc thật B. Chúc mừng C. Xin lỗi D. không có chi



7. B

Hobby (n): Sở thích

What is your hobby ? = What do you like ?



8. D

Cấu trúc khen và đáp lại

Look 10 years older : già thêm 10 tuổi



9. B

“Bạn giành thời gian bao nhiêu để đọc sách ?”

A. Bây giờ là 2 giờ B. 2 tiếng 1 ngày C. Ngày xưa D. 2 lần 1 tuần



10. A

Lời đề nghị và đáp lại

11. B

Listen to ..: lắng nghe invite to ..: mời đến đâu

explain to (S.O): giải thích với ai write to (S.O): viết thư cho ai



12. B

Extintion (n): sự tuyệt chủng Habitat (n): môi trường sống

Biodiversity (n): Sự đa dangj sinh học Conservation (n): sự bảo tồn



13. A

Từ loại: The _____ curriculum (n) => Cần điền tính từ

Nation (n): quốc gia => national (adj) => nationally (adv)

=> nationality (n) quốc tịch


14. B

Từ loại: ______ should try (v)=> Vị trí cần điền là chủ từ => DANH TỪ

Apply for (v): xin việc applicant (n): người xin việc

Application (form): đơn xin việc


15. B

Conical leaf hat (n): nón lá typical feature (n): nét tiêu biểu

Education (n): giáo dục culture (n): văn hóa society (n): xã hội

Language (n): ngôn ngữ


16. B

Cụm động từ (Phrasal Verb) : take care of = look after

17. C

Cụm động từ: die of (v): chết vì lí do gì

18. D

Bị động đi với động từ HAVE + O + Ved3

19. D

Từ nối: SINCE, BUT (không theo sau dấu chấm phẩy)

Từ chuyển tiếp: THEREFORE (vì vậy), HOWEVER (tuy nhiên) – sau dấu chấm hoặc dấu chấm phẩy và trước dấu phẩy

Perform (v): thể hiện interview (n): cuộc phỏng vấn


20. A

Cụm từ theo sau (DESPITE, BECAUSE OF)

Mệnh đề theo sau (ALTHOUGH, BECAUSE)

Plan (v): lên kế hoạch went wrong : đi sai hướng


21. D

Modal verbs ( động từ khiếm khuyết)

Wash (v) : rữa Tomatoes (n): quả cà chua



22. A

Ngữ nghĩa: pass the examination (v): thi đậu study more (v): học thêm

Unless : nếu không as long as : miễn là whether: hoặc là



23. C

Bị động của động từ MAKE : BE MADE + TO Vo


24. A

Bị động của quá khứ đơn: STEAL – STOLE – STOLEN : trộm, cắp

25. A

Sự hòa hợp thì trong mệnh đề WHEN

WHEN + QK đơn, QK tiếp diễn



26. A

Cấu trúc ENOUGH (tính tứ , trạng từ đứng trước ENOUGH)

ADJ / ADV + ENOUGH …. + TO Vo



27. D

Đại từ quan hệ: THE MAN ______CAR (chiếc xe của người đàn ông)

28. D

Sự hòa hợp thì trong mệnh đề SINCE

HT hoàn thành + SINCE + QK đơn



29. A

Câu điều kiện loại 2

30. D

So sánh càng càng

31. A

Cấu trúc: SO + ADJ + THAT + S …+ V… (quá … mà )

Dirty (adj): dơ



32. A

Mệnh đề quan hệ. SAU DẤU PHẨY KHÔNG DÙNG “THAT”

33. D

Bị động ( có BY MY CLASSMATE)

Article (n): bài báo



34. A

SAU “UNLESS” không dùng thể phủ định

35. C

Sau SO THAT phải dùng mệnh đề. KEEP là động từ nguyên mẫu nên phải dùng cụm từ: TO / SO AS TO hoặc IN ORDER TO

36. C

Câu điều kiện loại 2: IF I HAD ENOUGH.., trong tình huống này HAD chỉ là thì QK đơn

37. D

Câu tường thuật ở dạng câu hỏi: Áp dụng qui tắc lùi thì và không đảo ngữ

38. C

Chuyền từ “TOO …TO” => SO … THAT

Lưu ý : “WAS” và “IT”



39. B

“If I were you,..”(nếu tôi là bạn , thì..)

=> ADVISE + O + TO Vo: khuyên ai làm gì



40. D

Bị động của động từ tường thuật (trường hợp V2 ở quá khứ - WAS)

41. C

Dịch nghĩa bị động: “CAN ____” => có thể được tìm thấy trong sách vỡ

Discovery (n): sự khám phá through ages: qua nhiều năm



42. A

Dịch nghĩa: ONE OF……ACHIEVEMENTS: thành tựu vĩ đại nhất

Invention (n): sự phát minh humankind (n): loài người

Great (adj): lớn, vĩ đại achievement (n): thành tựu


43. B

Dựa vào dấu câu chỉ chọn HOWEVER, THEREFORE

Production (n): sự sản xuất Ancient Egypt : Ai Cập cổ đại

Accessible to (S.O): tiếp cận với .. similarity (n): giống


44. D

Từ loại: WERE…_____ ILLUSTRATED (ADJ) => vị trí của trạng từ, do đứng trước tính từ

45. A

Cấu trúc MAKE + DANH TỪ + TÍNH TỪ

Make ________ more widespread (adj): phổ biến



46. B

Tựa đề của bài đọc (TITLE): Dựa vào câu 1, 3 của đoạn 1

Scenario (n): viễn cảnh effect (n): ảnh hưởng



47. C

Dòng 1,2 đoạn 2 weekly (adj) = hàng tuần

48. D

Dòng 5,6 đoạn 2: “In order to ……….assessment activities”

49. B

Hai câu cuối đoạn 2: “The software…………the students’ needs

50. C

Benefit (n): lợi ích information technology (n): công nghệ thông tin

Đáp C: Thời gian học của học sinh KHÔNC đươc quản lí (SAI với bài đọc)





Download 455.51 Kb.

Share with your friends:
1   2   3   4




The database is protected by copyright ©ininet.org 2024
send message

    Main page