CÂU
|
GIẢI THÍCH
|
1. A
|
/d / : filled
/ t / : missed, talked, watched
|
2. C
|
/ / : chair, cheap, child
/ k / : chemist
|
3. A
|
/ i: / : easy
/ e /: head, heavy, weather
|
4. A
|
/ z / : clubs
/ s /: cats, books, stamps
|
5. D
|
/ ai /: micro, primary, kind
/ i /: admit
|
6. C
|
Câu khen và đáp lại
|
7. D
|
Nam: “Tôi đã mua cho bạn đồ chơi….” Mary: “______”
A. Bạn cũng vậy B. Chúc một ngày tốt lành
C. Thật đáng tiếc D. Đẹp quá. Cám ơn
|
8. D
|
About half an hour : khoảng nữa tiếng
How many + N(nhiều) How much + N(không đếm được) : bao nhiêu
How far: bao nhiêu How long: bao lâu
|
9. D
|
Câu cảm ơn và đáp lại
|
10. C
|
How about something to drink ?: Bạn uống gì nhé
|
11. A
|
Từ loại. “Nam sang very____...”: Theo sau động từ thường (SANG), dùng trạng từ
|
12. C
|
Sau giới từ (OF), dùng danh từ
Communicate (v): giao tiếp communicative (adj) communication (n)
|
13. C
|
Thành ngữ: BE IN DANGER = BE AT RISK: đang bị đe dọa
|
14. B
|
Shout (v): hét lên rude = impolite (adj): thô lỗ, mất lịch sự
Polite (adj): lịch sự normal (adj): bình thường humorous (adj): hài hước
|
15. B
|
_______ habitat (n): môi trường sống => vị trí tính từ,do trước danh từ
Nature (n): tự nhiên => natural (adj): thuộc tự nhiên
|
16. B
|
Giới từ: At Christmas ≠ On Christmas Eve: Ngày trước lể giáng sinh
|
17. C
|
Câu điều kiện loại 3
|
18. D
|
Sự hòa hợp thì trong mệnh dề WHILE
WHILE + QK tiếp diễn, QK đơn
|
19. A
|
That Pop star, ___ name (Tên của ngôi sao nhạc Pop)
|
20. B
|
Dựa vào dấu câu và mệnh đề sau khoảng trống (she has…)
Necessary qualifications: các tiêu chuẩn cần thiết
|
21. A
|
So sánh không bằng. Lưu ý, trong so sánh KHÔNG dùng từ HARDLY
|
22. A
|
In spite of = despite + N: mặc dù because of + N: bởi vì
instead of + N: thay vì delay (v): hoãn lại
heavy fog (n): nhiều sương mù
|
23. C
|
Dựa vào dấu câu và ngữ nghĩa. fail (v): thi rớt has to: phải
Take part in (v): tham gia
|
24. A
|
Câu tường thuật. Áp dụng qui tắc lùi thì. promise (v): hứa
|
25. B
|
So sánh ngày càng
|
26. C
|
Sự hòa thì trong mệnh đề BY THE TIME = BEFORE
QK hoàn thành + BY THE TIME + QK đơn
|
27. C
|
Sự hòa hợp thì trong mệnh đề WHEN
TL đơn (MAY = WILL) + WHEN + HT hoàn thành
|
28. B
|
Ngữ nghĩa. be allowed to: được phép show (n): trình since: bởi vì
Qualification (n): bằng cấp unless: nếu không while : trong khi
|
29. A
|
Look at : nhìn vào look for: tìm look up: tra (từ) look after : chăm sóc
|
30. C
|
STOP + TO VO : ngừng đề STOP + VING: ngừng hẳn
|
31. C
|
Look forward to + Ving
|
32. B
|
The man ____ is standing .. => cần chủ từ
|
33. B
|
Had better +Vo
|
34. B
|
AlTHOUGH không đi cùng BUT
|
35. C
|
WHENEVER là trạng từ, trong mệnh đề trạng từ không dùng thì tương lai
|
36. D
|
Bị động của động từ tường thuật, trường hợp ở hiện tại (IS)
|
37. B
|
Mệnh đề, cụm từ chỉ mục đích
|
38. A
|
Câu điều kiện loại 2
|
39. C
|
Cấu trúc SUCH + (A/AN) + ADJ + N + THAT + S…. + V
Good: tính từ (adj), Well: trạng từ (adv)
|
40. C
|
Câu điều kiện loại 3
|
41. B
|
Bị động ( … by 11 countries)
|
42. D
|
Be awarded to: thưởng cho ai
|
43. C
|
Dựa vào cụm từ phía trước ( the Philippine team)
|
44. A
|
opportunity (n):cơ hội (tốt) ≠ chance (n): cơ hội (tình cờ)
|
45. B
|
to ___ => cần động từ. strong (adj): mạnh
strength (n): sức mạnh => strengthen (v): đẩy mạnh
|
46. B
|
Dòng 1, đoạn 1
|
47. D
|
dòng 1, đoạn 2
|
48. C
|
Dòng 1, đoạn 3 gold medal : huy chương vàng silver: bạc bronze: đồng
|
49. A
|
Dòng cuối đoạn 3 peace (n): hòa bình friendship (n): tình bằng hữu
|
50. A
|
take part in (v) = join = enter = participate in
|