VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí test 1 I. Pronunciation



Download 455.51 Kb.
Page4/4
Date02.06.2018
Size455.51 Kb.
#53006
1   2   3   4

Test 5


CÂU

GIẢI THÍCH

1. A

/d / : filled

/ t / : missed, talked, watched



2. C

/  / : chair, cheap, child

/ k / : chemist



3. A

/ i: / : easy

/ e /: head, heavy, weather



4. A

/ z / : clubs

/ s /: cats, books, stamps



5. D

/ ai /: micro, primary, kind

/ i /: admit



6. C

Câu khen và đáp lại

7. D

Nam: “Tôi đã mua cho bạn đồ chơi….” Mary: “______”

A. Bạn cũng vậy B. Chúc một ngày tốt lành

C. Thật đáng tiếc D. Đẹp quá. Cám ơn


8. D

About half an hour : khoảng nữa tiếng

How many + N(nhiều) How much + N(không đếm được) : bao nhiêu

How far: bao nhiêu How long: bao lâu


9. D

Câu cảm ơn và đáp lại

10. C

How about something to drink ?: Bạn uống gì nhé

11. A

Từ loại. “Nam sang very____...”: Theo sau động từ thường (SANG), dùng trạng từ

12. C

Sau giới từ (OF), dùng danh từ

Communicate (v): giao tiếp communicative (adj) communication (n)



13. C

Thành ngữ: BE IN DANGER = BE AT RISK: đang bị đe dọa

14. B

Shout (v): hét lên rude = impolite (adj): thô lỗ, mất lịch sự

Polite (adj): lịch sự normal (adj): bình thường humorous (adj): hài hước



15. B

_______ habitat (n): môi trường sống => vị trí tính từ,do trước danh từ

Nature (n): tự nhiên => natural (adj): thuộc tự nhiên



16. B

Giới từ: At Christmas ≠ On Christmas Eve: Ngày trước lể giáng sinh

17. C

Câu điều kiện loại 3

18. D

Sự hòa hợp thì trong mệnh dề WHILE

WHILE + QK tiếp diễn, QK đơn



19. A

That Pop star, ___ name (Tên của ngôi sao nhạc Pop)

20. B

Dựa vào dấu câu và mệnh đề sau khoảng trống (she has…)

Necessary qualifications: các tiêu chuẩn cần thiết



21. A

So sánh không bằng. Lưu ý, trong so sánh KHÔNG dùng từ HARDLY

22. A

In spite of = despite + N: mặc dù because of + N: bởi vì

instead of + N: thay vì delay (v): hoãn lại

heavy fog (n): nhiều sương mù


23. C

Dựa vào dấu câu và ngữ nghĩa. fail (v): thi rớt has to: phải

Take part in (v): tham gia



24. A

Câu tường thuật. Áp dụng qui tắc lùi thì. promise (v): hứa

25. B

So sánh ngày càng

26. C

Sự hòa thì trong mệnh đề BY THE TIME = BEFORE

QK hoàn thành + BY THE TIME + QK đơn



27. C

Sự hòa hợp thì trong mệnh đề WHEN

TL đơn (MAY = WILL) + WHEN + HT hoàn thành



28. B

Ngữ nghĩa. be allowed to: được phép show (n): trình since: bởi vì

Qualification (n): bằng cấp unless: nếu không while : trong khi



29. A

Look at : nhìn vào look for: tìm look up: tra (từ) look after : chăm sóc

30. C

STOP + TO VO : ngừng đề STOP + VING: ngừng hẳn

31. C

Look forward to + Ving

32. B

The man ____ is standing .. => cần chủ từ

33. B

Had better +Vo

34. B

AlTHOUGH không đi cùng BUT

35. C

WHENEVER là trạng từ, trong mệnh đề trạng từ không dùng thì tương lai

36. D

Bị động của động từ tường thuật, trường hợp ở hiện tại (IS)

37. B

Mệnh đề, cụm từ chỉ mục đích

38. A

Câu điều kiện loại 2

39. C

Cấu trúc SUCH + (A/AN) + ADJ + N + THAT + S…. + V

Good: tính từ (adj), Well: trạng từ (adv)



40. C

Câu điều kiện loại 3

41. B

Bị động ( … by 11 countries)

42. D

Be awarded to: thưởng cho ai

43. C

Dựa vào cụm từ phía trước ( the Philippine team)

44. A

opportunity (n):cơ hội (tốt) ≠ chance (n): cơ hội (tình cờ)

45. B

to ___ => cần động từ. strong (adj): mạnh

strength (n): sức mạnh => strengthen (v): đẩy mạnh



46. B

Dòng 1, đoạn 1

47. D

dòng 1, đoạn 2

48. C

Dòng 1, đoạn 3 gold medal : huy chương vàng silver: bạc bronze: đồng

49. A

Dòng cuối đoạn 3 peace (n): hòa bình friendship (n): tình bằng hữu

50. A

take part in (v) = join = enter = participate in




Download 455.51 Kb.

Share with your friends:
1   2   3   4




The database is protected by copyright ©ininet.org 2024
send message

    Main page