4.The Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
-
Form
|
The present continuous
(Thì hiện tại tiếp diễn)
|
Affirmative
(khẳng định)
|
S + Tobe + Ving
|
Negative
(phủ định)
|
S + Tobe + NOT + Ving
Are not= aren’t
Is not = isn’t
|
Interrogative
(Nghi vấn)
|
Tobe + S + Ving?
Yes, S + Tobe
No, S +Tobe + Not
Cấu trúc: WH-word + Tobe + S + Ving +…?
|
Uses and examples: (cách dùng và ví dụ)
- Diễn tả một hành động đang diễn ra trong lúc nói.
Ex: Listen! The bird is singing.
I am studying now.
- Diễn tả 1 hành động dự kiến trong tương lai gần đã được sắp xếp xong.
Ex: They are playing tennis next week.
- Với chữ always đế diễn tả một lời phàn nàn
Ex: He is always making noise.
- Diễn tả 2 hành động xảy ra song song ở hiện tại
Ex: She is cooking dinner while her husband is watching T.V now.
- Diễn tả hành động có tính chất tạm thời
Ex: I often go to work by bus, but today I am going by motorbike.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trạng từ chỉ thời gian
Now: Bây giờ
Right now: Ngay bây giờ
At the moment: Lúc này
At present: Hiện tại
At + giờ cụ thể: Lúc … giờ
Today: hôm nay (chỉ một dự định)
Một số động từ
Look! Nhìn kìa!
Listen! Hãy nghe này!)
Keep silent! Hãy im lặng!
Watch out! Hãy coi chừng
LƯU Ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ trạng thái như: know (biết), believe (tin tưởng), understand (hiểu), belong (thuộc về ai), need (cần), hate (ghét), like (thích), love (yêu), want (muốn), hear (nghe), see (thấy), smell (ngửi), sound (dường như), taste (niếm, thử), own (sở hửu), remember (nhớ). --> chuyển thành thì hiện tại đơn.
PRACTICE
Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn
My grandfather ______________(buy) some fruits at the supermarket.
Hannah _____________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.
_______________ (she, run) in the park?
My dog ______________(eat) now.
What _______________ (you, wait) for?
Their students ______________ (not try) hard enough in the competition.
All of Jack’s friends _____________ (have) fun at the concert right now.
My children _________________(travel) around Asia now.
My little brother __________________ (drink) milk.
Listen! Our teacher __________________ (speak).
Look! The car (go)___________ so fast.
Listen! Someone (cry)_____________ in the next room.
Your brother (sit)___________ next to the beautiful girl over there at present?
Now they (try) __________to pass the examination.
It’s 12 o’clock, and my parents (cook)_________ lunch in the kitchen.
Keep silent! You (talk) ______________so loudly.
I (not stay) __________ at home at the moment.
Now she (lie) ___________to her mother about her bad marks.
At present they (travel) __________to New York.
20.He (not work) ___________ in his office now.
Share with your friends: |