REVIEW TENSE
The simple present: Thì hiện tại đơn
Hiện tại đơn của động từ thường
-
Form
|
The simple present of ordinary verb
(hiện tại đơn của động từ thường)
|
Câu hỏi WH- question
Cấu trúc:
WH-word + do/ does + S + V0 +…?
|
(Wh-word= What, When, Where, Why, Who, Which…………)
Trả lời:
Ex:
What do you like doing in your free time?
I like reading books.
|
Affirmative
(khẳng định)
|
S = I, We, You, They + V0
S = He, She, It + Vs/ es
Verbs ending in: -ch, sh, x, ss, o and consonant + y + ES
He watches TV.
She washes the dishes.
He fixes radios.
He misses his girlfriend.
She goes to school.
He studies English.
|
Negative
(phủ định)
|
S + do / does + NOT + V0
I, we, you, they + don’t +V0
He, She, it + doesn’t + V0
Do not = don’t
Does not = doesn’t
|
Interrogative
(Nghi vấn)
|
Do/ does + S + V0?
Yes, S + do/ does
No, S + don’t / doesn’t
|
Hiện tại đơn của động từ “Tobe”
-
Form
|
The simple present of TOBE
(hiện tại đơn của động từ TOBE)
Tobe= am , is , are
| Câu hỏi WH- question
Cấu trúc:
WH-word + am/ is/ are + S +…?
|
(Wh-word= who, why, what, when, where, which)
Ex:
1.What is it?
2.Who is that girl?
|
Affirmative
(khẳng định)
|
S + TOBE + O
S= I, We, You, They, He, She It
I + am +O
We, you, they + are +O
He, She, It + is + O
|
Negative
(phủ định)
|
S + TOBE + NOT + O
Are not= aren’t
Is not = isn’t
|
Interrogative
(Nghi vấn)
|
TOBE + S + O?
Yes, + S + TOBE
No, S + TOBE + NOT
|
Uses and examples: (cách dùng và ví dụ)
Chỉ thói quen, hành động mang tính chất lặp đi lặp lại.
Ex: She usually gets up at 6 a.m.
Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên hay 1 chân lý.
Ex: The sun rises in the East.
- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định.
Ex: The train leaves at 8 a.m tomorrow.
- Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác
Ex: I think she is a good person.
* Dấu hiệu nhận biết:
Always: luôn luôn
Usually: thường xuyên
Often: thường
Sometimes=occasionally: thỉnh thoảng, đôi khi
Seldom=rarely: hiếm khi
Never: không bao giờ
Everyday: mỗi ngày
Every week: mỗi tuần
Every month: mỗi tháng
Every year: Mỗi năm
Once: Một lần (once a week: một lần trong 1 tuần)
Twice: Hai lần (twice a month: hai lần trong một tháng)
Three times: Ba lần (three times a day: 3 lần trong 1 ngày)
Generally: nhìn chung, nói chung
PRACTICE
Put the verbs in the correct form of the simple present:
They____________ (play) tennis, but they___________ (not / play) it very well.
Where ______________ (Tom / work)? - He ____________(work) in London.
Peter_____________ (not/ study) very hard. He never gets high scores.
My mother often_______ (teach) me English on Saturday evenings.
The water park ___________(open) at 7 and _________ (close) at 6:30.
Where ___________________ (you / be) from?
Where______________ (your father / come) from? He________ (come) from America.
She ________________ (not be) American.
He ________________ (never have) dinner outside.
___________________ (your friends/visit) you often? – No, they _______.
Mary_____________ (always wash) her hands before meals.
Linda ________ (not visit) my parents on Saturdays. She _______ (visit) them on Sundays.
_________________ (they / be) in your class? – No, they_________.
________ you _________ (study) English at night? – Yes, I _________.
How many people ________________(be) there in your family?
_________your father ______(live) in a foreign country? No, he________.
___________ (she / work) hard? – Yes, she __________.
My sister ____________(wash) the dishes every day.
They _____________ (not/ have) breakfast every morning.
The plane ______________(take) off at 11a.m. this morning.
2.The simple past: Thì quá khứ đơn
Quá khứ đơn của động từ thường
-
Form
|
The simple past of ordinary verb
(Quá khứ đơn của động từ thường)
|
Câu hỏi WH- question
Cấu trúc:
WH-word + did + S + V0 +…?
(Wh-word= What, When, Where, Why, Who, Which…………)
Trả lời:
S + V2/ed +O…
Ex:
When did you go to the cinema?
I went to the cinema last week.
|
Affirmative
(khẳng định)
|
S + V2/ed + O
|
Negative
(phủ định)
|
S + did + NOT + V0 +O
|
Interrogative
(Nghi vấn)
|
Did +S + V0?
Yes, S + did
No, S + didn’t
|
Quá khứ đơn của động từ “TOBE”
-
Form
|
The simple past of TOBE
(Quá khứ đơn của động từ TOBE)
Tobe= was / were
|
Câu hỏi WH- question
Cấu trúc:
WH-word + was/ were+ S +O…?
(Wh-word= What, When, Where, Why, Who, Which…………)
Trả lời:
S + was /were +O…
Ex:
Where were you yesterday?
I was at home yesterday.
|
Affirmative
(khẳng định)
|
S + Was / Were + O
I, He, She, it + was
We, You, they + Were
|
Negative
(phủ định)
|
S + Was / Were + NOT + O
I, He, She, it + was + NOT
We, You, they + were+NOT
Was not= wasn’t
Were not= weren’t
|
Interrogative
(Nghi vấn)
|
Was/ Were + S + O?
Yes, S + was/ were
No, S + wasn’t / weren’t
|
C.Uses and examples: (cách dùng và ví dụ)
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We bought this car two years ago.
- Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.
- Diễn tả 1 chuỗi hành động trong quá khứ
Ex: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
* Dấu hiệu nhận biết:
Last year :năm ngoái
Last month : tháng trước
Last week: Tuần trước
Yesterday:Hôm qua
2 days ago:cách đây 2 ngày
In (1980)…: vào năm 1980…..
PRACTICE
Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn
1. My sister________ (get) married last month.
2. Daisy ________(come) to her grandparents’ house 3 days ago.
3. My friends ____________ (have) a great time in Nha Trang last year.
4. He ________(buy) me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend __________(give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday.
6. My children___________ (not do) their homework last night.
7. ________you________ (live) here five years ago?
8. They________ (watch) TV late at night yesterday.
9. ________your friend (be) at your house last weekend?
10. They ___________ (not be) excited about the film last night.
11. I (stay)____________ at home all weekend.
12. Angela (go) ____________to the cinema last night.
13. My vacation in Hue __________ (be) wonderful.
14. I ______________ (not go) to school last Sunday.
15. _______________she (get) married last year?
3.The simple future: Thì tương lai đơn
-
Tense
|
The simple future
(Thì tương lai đơn)
|
Affirmative
(Khẳng định)
|
S + will + V0
|
Negative
(Phủ định)
|
S + will + NOT + V0
will not = won’t
|
Interrogative
(Nghi vấn)
|
Will + S + Vo?
Yes, S + will
No, S + won’t
Wh question: Wh-word + will + S + V0?
S + will + V0
|
Uses and examples: (cách dùng và ví dụ)
- Diễn tả 1 hành động có thể xảy ra trong tương lai.
Ex: They will come here next week.
- Diễn tả 1 lời đề nghị hay một yêu cầu (ở thể nghi vấn)
Ex: Will you go to the cinema with me?
- Diễn tả 1 quyết định đưa ra vào thời điểm nói
Ex: The bag is very heavy. – I’ll help you.
Ex: Don’t be sad, mum. I won’t come home late any more.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian
In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
Tomorrow: ngày mai
Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
Soon: sớm thôi
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là
Promise: hứa
Hope, expect: hi vọng/ mong đợi
Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm
Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ
Supposedly: cho là, giả sử
PRACTICE
1. They (do) __________ it for you tomorrow.
2. My father (call) ___________you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) ___________from her illness soon.
5. I promise I (return) __________school on time.
6. If it rains, he (stay)_______________ at home.
7. __________you (take) ____________me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) ____________back his hometown.
9. In two days, I (know)_____ my results
10. I (finish)______ my report in 2 days.
11. I think he (like) ___________this book
12. It (probaly/ rain) _________________tomorrow
13. I (not/ buy) _____________ you a new phone if you fail your English in library after school.
14. We (wait) _____________in the shelter until the bus comes
15. Wait! I (drive)_____________ you to the train station.
Share with your friends: |