Review grammar grade 12



Download 279 Kb.
Page1/10
Date27.01.2024
Size279 Kb.
#63364
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
TAK16- TENSE-2022

REVIEW TENSE

  1. The simple present: Thì hiện tại đơn

  1. Hiện tại đơn của động từ thường

Form

The simple present of ordinary verb
(hiện tại đơn của động từ thường)

Câu hỏi WH- question


Cấu trúc: 

WH-word + do/ does + S + V0 +…?

(Wh-word= What, When, Where, Why, Who, Which…………)
Trả lời:

S + V0/ Vs/es+…

Ex:
What do you like doing in your free time?
 I like reading books.



Affirmative
(khẳng định)

S = I, We, You, They + V0
S = He, She, It + Vs/ es

  • Verbs ending in: -ch, sh, x, ss, o and consonant + y + ES

  • He watches TV.

  • She washes the dishes.

  • He fixes radios.

  • He misses his girlfriend.

  • She goes to school.

  • He studies English.

Negative
(phủ định)

S + do / does + NOT + V0

  • I, we, you, they + don’t +V0

  • He, She, it + doesn’t + V0

  • Do not = don’t

  • Does not = doesn’t

Interrogative
(Nghi vấn)

Do/ does + S + V0?
Yes, S + do/ does
No, S + don’t / doesn’t




  1. Hiện tại đơn của động từ “Tobe”

Form

The simple present of TOBE
(hiện tại đơn của động từ TOBE)
Tobe= am , is , are
Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: 

WH-word + am/ is/ are + S +…?

(Wh-word= who, why, what, when, where, which)
Ex:
1.What is it?
2.Who is that girl?



Affirmative
(khẳng định)



S + TOBE + O
S= I, We, You, They, He, She It

  • I + am +O

  • We, you, they + are +O

  • He, She, It + is + O

Negative
(phủ định)



S + TOBE + NOT + O

  • Are not= aren’t

  • Is not = isn’t

Interrogative
(Nghi vấn)



TOBE + S + O?
Yes, + S + TOBE
No, S + TOBE + NOT




  1. Uses and examples: (cách dùng và ví dụ)

  • Chỉ thói quen, hành động mang tính chất lặp đi lặp lại.

Ex: She usually gets up at 6 a.m.

  • Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên hay 1 chân lý.

Ex: The sun rises in the East.
- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định.
Ex: The train leaves at 8 a.m tomorrow.
- Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác
Ex: I think she is a good person.
* Dấu hiệu nhận biết:

  • Always: luôn luôn

  • Usually: thường xuyên

  • Often: thường

  • Sometimes=occasionally: thỉnh thoảng, đôi khi

  • Seldom=rarely: hiếm khi

  • Never: không bao giờ

  • Everyday: mỗi ngày

  • Every week: mỗi tuần

  • Every month: mỗi tháng

  • Every year: Mỗi năm

  • Once: Một lần (once a week: một lần trong 1 tuần)

  • Twice: Hai lần (twice a month: hai lần trong một tháng)

  • Three times: Ba lần (three times a day: 3 lần trong 1 ngày)

  • Generally: nhìn chung, nói chung



PRACTICE
Put the verbs in the correct form of the simple present:

  1. They____________ (play) tennis, but they___________ (not / play) it very well.

  2. Where ______________ (Tom / work)? - He ____________(work) in London.

  3. Peter_____________ (not/ study) very hard. He never gets high scores.

  4. My mother often_______ (teach) me English on Saturday evenings.

  5. The water park ___________(open) at 7 and _________ (close) at 6:30.

  6. Where ___________________ (you / be) from?

  7. Where______________ (your father / come) from? He________ (come) from America.

  8. She ________________ (not be) American.

  9. He ________________ (never have) dinner outside.

  10. ___________________ (your friends/visit) you often? – No, they _______.

  11. Mary_____________ (always wash) her hands before meals.

  12. Linda ________ (not visit) my parents on Saturdays. She _______ (visit) them on Sundays.

  13. _________________ (they / be) in your class? – No, they_________.

  14. ________ you _________ (study) English at night? – Yes, I _________.

  15. How many people ________________(be) there in your family?

  16. _________your father ______(live) in a foreign country? No, he________.

  17. ___________ (she / work) hard? – Yes, she __________.

  18. My sister ____________(wash) the dishes every day.

  19. They _____________ (not/ have) breakfast every morning.

  20. The plane ______________(take) off at 11a.m. this morning.



2.The simple past: Thì quá khứ đơn

  1. Quá khứ đơn của động từ thường

Form

The simple past of ordinary verb
(Quá khứ đơn của động từ thường)



Câu hỏi WH- question


Cấu trúc:
WH-word + did + S + V0 +…?


(Wh-word= What, When, Where, Why, Who, Which…………)
Trả lời:
S + V2/ed +O…
Ex:
When did you go to the cinema?
I went to the cinema last week.



Affirmative
(khẳng định)



S + V2/ed + O

Negative
(phủ định)



S + did + NOT + V0 +O

  • Did not= didn’t

Interrogative
(Nghi vấn)



Did +S + V0?
Yes, S + did
No, S + didn’t




  1. Quá khứ đơn của động từ “TOBE”

Form

The simple past of TOBE
(Quá khứ đơn của động từ TOBE)
Tobe= was / were

Câu hỏi WH- question


Cấu trúc: 


WH-word + was/ were+ S +O…?


(Wh-word= What, When, Where, Why, Who, Which…………)
Trả lời:
S + was /were +O…
Ex:
Where were you yesterday?
 I was at home yesterday.



Affirmative
(khẳng định)

S + Was / Were + O

  • I, He, She, it + was

  • We, You, they + Were

Negative
(phủ định)

S + Was / Were + NOT + O

  • I, He, She, it + was + NOT

  • We, You, they + were+NOT

  • Was not= wasn’t

  • Were not= weren’t

Interrogative
(Nghi vấn)

Was/ Were + S + O?
Yes, S + was/ were
No, S + wasn’t / weren’t



C.Uses and examples: (cách dùng và ví dụ)

  • Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở thời gian xác định trong quá khứ.

Ex: We bought this car two years ago.
- Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.
- Diễn tả 1 chuỗi hành động trong quá khứ
Ex: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
* Dấu hiệu nhận biết:

  • Last year :năm ngoái

  • Last month : tháng trước

  • Last week: Tuần trước

  • Yesterday:Hôm qua

  • 2 days ago:cách đây 2 ngày

  • In (1980)…: vào năm 1980…..



PRACTICE
Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn
1. My sister________ (get) married last month.
2. Daisy ________(come) to her grandparents’ house 3 days ago.
3. My friends ____________ (have) a great time in Nha Trang last year.
4. He ________(buy) me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend __________(give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday.
6. My children___________ (not do) their homework last night.
7. ________you________ (live) here five years ago?
8. They________ (watch) TV late at night yesterday.
9. ________your friend (be) at your house last weekend?
10. They ___________ (not be) excited about the film last night.
11. I (stay)____________ at home all weekend.
12. Angela (go) ____________to the cinema last night.
13. My vacation in Hue __________ (be) wonderful.
14. I ______________ (not go) to school last Sunday.
15. _______________she (get) married last year?


3.The simple future: Thì tương lai đơn

Tense

The simple future
(Thì tương lai đơn)

Affirmative
(Khẳng định)



S + will + V0

Negative
(Phủ định)

S + will + NOT + V0
will not = won’t

Interrogative
(Nghi vấn)

Will + S + Vo?
Yes, S + will
No, S + won’t

  • Wh question: Wh-word + will + S + V0?

S + will + V0




  • Uses and examples: (cách dùng và ví dụ)

- Diễn tả 1 hành động có thể xảy ra trong tương lai.
Ex: They will come here next week.
- Diễn tả 1 lời đề nghị hay một yêu cầu (ở thể nghi vấn)
Ex: Will you go to the cinema with me?
- Diễn tả 1 quyết định đưa ra vào thời điểm nói
Ex: The bag is very heavy. – I’ll help you.

  • Diễn tả 1 lời hứa

Ex: Don’t be sad, mum. I won’t come home late any more.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian

  • In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)

  • Tomorrow: ngày mai

  • Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.

  • Soon: sớm thôi

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm

  • Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là

  • Promise: hứa

  • Hope, expect: hi vọng/ mong đợi

Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm

  • Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ

  • Supposedly: cho là, giả sử

PRACTICE
1. They (do) __________ it for you tomorrow.
2. My father (call) ___________you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) ___________from her illness soon.
5. I promise I (return) __________school on time.
6. If it rains, he (stay)_______________ at home.
7. __________you (take) ____________me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) ____________back his hometown.
9. In two days, I (know)_____ my results
10. I (finish)______ my report in 2 days.
11. I think he (like) ___________this book
12. It (probaly/ rain) _________________tomorrow
13. I (not/ buy) _____________ you a new phone if you fail your English in library after school.
14. We (wait) _____________in the shelter until the bus comes
15. Wait! I (drive)_____________ you to the train station.



Download 279 Kb.

Share with your friends:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




The database is protected by copyright ©ininet.org 2024
send message

    Main page