Negative
(phủ định)
|
S + have/has + NOT + V3/ed
Have not= haven’t
Has not= hasn’t
|
Interrogative
(Nghi vấn)
|
Have/has + S + V3/ed?
Yes, S + have/has
No, S +haven’t / hasn’t
Cấu trúc: WH-word + have /has + S + V3/ed +…?
|
- Một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian xác định.
Ex: I haven’t met him before.
- Một hành động vừa mới xảy ra, hay vừa mới hoàn tất.
Ex: She has just gone out.
- Một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
Ex: My father has worked in this company for 10 years.
Before: trước đây
Ever: đã từng
Never: chưa từng, không bao giờ
Just = Recently = Lately (gần đây, vừa mới)
yet (chưa)
So far = Until now = Up to now = Up to the present (cho đến bây giờ)
For+khoảng thời gian: for 4 years, for a long time, for a month…
Since+ mốc thời gian cụ thể: since 2021, since January…
The first/ second… time: lần đầu tiên, lần thứ hai…
PRACTICE
Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.
2. The bill isn’t right. They (make)……………. a mistake.
3. ……………… (they /pay) …………...money for your mother?
4. Someone (take)………………. my bicycle.
5. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.
6. ………………. (you /ever /eat) …………...Sushi?
7. She (not/come) …………… here for a long time.
8. I (work)…………. here for three years.
9. ………… you ever …………. (be) to New York?
10. You (not/do) …………. your project yet, I suppose.
11. I just (see)………. Andrew and he says he ……. already (do)………. about half of the plan.
12. I ………...just (decide)……… to start working next week.
13. He (be)…………. at his computer for seven hours.
14. She (not/have) ……………any fun a long time.
15. My father (not/ play) …………...…... any sport since last year.
Share with your friends: |