Review grammar grade 12


The Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn



Download 279 Kb.
Page5/10
Date27.01.2024
Size279 Kb.
#63364
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
TAK16- TENSE-2022
6.The Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn

Form

The future continuous
(Thì tương lai tiếp diễn)

Affirmative
(khẳng định)



S + will be + Ving

Negative
(phủ định)



S + will + NOT + be + Ving

  • will not= won’t

Interrogative
(Nghi vấn)

Will + S + be + Ving?
Yes, S + will
No, S +won’t

  • WH- question



Cấu trúc: WH-word + will + S + be +Ving +…?



Thì tương lai tiếp diễn được dùng để:

  • Diễn tả sự việc sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

Ex: At 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school.

  • Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

Ex: When you come tomorrow, they will be playing tennis. 
LƯU Ý: Hành động, sự việc xen vào được chia ở thì hiện tại đơn.

  • Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.

Ex: Next week is Christmas; I will be staying with my family for the next 5 days. 
*Dấu hiệu nhận biết:
Thì tương lai tiếp diễn thường có sự xuất hiện của các cụm từ sau:
- At this time tomorrow: vào thời điểm này ngày mai
- During next week: suốt tuần tới
- At this time (tomorrow, next week, next month) + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …...
Ex: At 9:00 tomorrow



Download 279 Kb.

Share with your friends:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




The database is protected by copyright ©ininet.org 2024
send message

    Main page