Review grammar grade 12


The Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn



Download 279 Kb.
Page3/10
Date27.01.2024
Size279 Kb.
#63364
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
TAK16- TENSE-2022
4.The Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn

Form

The present continuous
(Thì hiện tại tiếp diễn)

Affirmative
(khẳng định)



S + Tobe + Ving

  • Tobe = am, is, are

Negative
(phủ định)



S + Tobe + NOT + Ving

  • Are not= aren’t

  • Is not = isn’t

Interrogative
(Nghi vấn)

Tobe + S + Ving?
Yes, S + Tobe
No, S +Tobe + Not

  • WH- question



Cấu trúc: WH-word + Tobe + S + Ving +…?




  • Uses and examples: (cách dùng và ví dụ)

- Diễn tả một hành động đang diễn ra trong lúc nói.
Ex: Listen! The bird is singing.
I am studying now.
- Diễn tả 1 hành động dự kiến trong tương lai gần đã được sắp xếp xong.
Ex: They are playing tennis next week.
- Với chữ always đế diễn tả một lời phàn nàn
Ex: He is always making noise.
- Diễn tả 2 hành động xảy ra song song ở hiện tại
Ex: She is cooking dinner while her husband is watching T.V now.
- Diễn tả hành động có tính chất tạm thời
Ex: I often go to work by bus, but today I am going by motorbike.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trạng từ chỉ thời gian

  • Now: Bây giờ

  • Right now: Ngay bây giờ

  • At the moment: Lúc này

  • At present: Hiện tại

  • At + giờ cụ thể: Lúc … giờ

  • Today: hôm nay (chỉ một dự định)

Một số động từ

  • Look! Nhìn kìa!

  • Listen! Hãy nghe này!)

  • Keep silent! Hãy im lặng!

  • Watch out! Hãy coi chừng

  • LƯU Ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ trạng thái như: know (biết), believe (tin tưởng), understand (hiểu), belong (thuộc về ai), need (cần), hate (ghét), like (thích), love (yêu), want (muốn), hear (nghe), see (thấy), smell (ngửi), sound (dường như), taste (niếm, thử), own (sở hửu), remember (nhớ). --> chuyển thành thì hiện tại đơn.



PRACTICE
Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn

  1. My grandfather ______________(buy) some fruits at the supermarket.

  2. Hannah _____________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.

  3. _______________ (she, run) in the park?

  4. My dog ______________(eat) now.

  5. What _______________ (you, wait) for?

  6. Their students ______________ (not try) hard enough in the competition.

  7. All of Jack’s friends _____________ (have) fun at the concert right now.

  8. My children _________________(travel) around Asia now.

  9. My little brother __________________ (drink) milk.

  10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

  11. Look! The car (go)___________ so fast.

  12. Listen! Someone (cry)_____________ in the next room.

  13. Your brother (sit)___________ next to the beautiful girl over there at present?

  14. Now they (try) __________to pass the examination.

  15. It’s 12 o’clock, and my parents (cook)_________ lunch in the kitchen.

  16. Keep silent! You (talk) ______________so loudly.

  17. I (not stay) __________ at home at the moment.

  18. Now she (lie) ___________to her mother about her bad marks.

  19. At present they (travel) __________to New York.

20.He (not work) ___________ in his office now.



Download 279 Kb.

Share with your friends:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




The database is protected by copyright ©ininet.org 2024
send message

    Main page