THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
(Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ)
Xét ví dụ:
I was at the zoo yesterday morning (buổi sáng hôm qua)
She played football in the garden yesterday (hôm qua)
S (chủ ngữ), V (động từ ở dạng quá khứ), mốc thời gian quá khứ
Cấu trúc:
* Câu khẳng định: S (chủ ngữ) + V-quá khứ + (mốc thời gian quá khứ)
(V-quá khứ: Động từ thêm đuôi ED hoặc cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc)
Ví dụ: I played football yesterday
Ví dụ: Yesterday morning my mom listened to music
I wrote a letter yesterday
She bought a dress last week Did she buy a dress last week?
wash: rửa Last Monday my dad/father washed his car Did your dad wash his car last Monday?
* Câu phủ định: S (chủ ngữ) + did not (didn’t ) + V-nguyên thể
Ví dụ: I did not (didn’t) play football yesterday
She didn’t buy a dress last week
Last Monday my dad did not wash his car
* Câu hỏi: Did + S (chủ ngữ) + V-nguyên thể? Yes, S did/No, S didn’t
Ví dụ: Did you play football yesterday Yes, I did/No, I didn’t
* Câu hỏi có từ để hỏi: What/Where/How/When…. + did + S (chủ ngữ) + V-nguyên thể?
Ví dụ: What did you do yesterday? I played football
Quy tắc thêm đuôi ED cho động từ (để biến động từ về dạng quá khứ)
- Những động từ kết thúc bằng “e” thêm d: like liked ; love loved
- Những động từ kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm ed: stop stopped ; plan planned ; chat chatted
u, e, o, a, i: nguyên âm
còn lại: phụ âm (b, c, d, m, n….)
- Những động từ kết thúc bằng y:
+ Trước nó là nguyên âm (u, e, o, a, i) giữ nguyên thêm ed: stay stayed ; play played
+ Trước nó là phụ âm đổi y thành i rồi thêm ed: study studied ; try tried
- Những trường hợp còn lại thêm ed: wash washed ; watch watched ; listen listened, enter entered, visit visited
- Một số động từ không theo quy tắc:
Hiện tại
|
Quá khứ
|
do
|
did (làm)
|
go
|
went (đi)
|
get
|
got
|
eat
|
ate (ăn)
|
have
|
had
|
know
|
knew (biết)
|
take
|
took
|
make
|
made (làm)
|
read
|
read (đọc)
|
write
|
wrote (viết)
|
see
|
saw (nhìn)
|
buy
|
bought (mua)
|
draw
|
drew (vẽ)
|
drive
|
drove (lái xe)
|
swim
|
swam (bơi)
|
To be:
I/He/She/It/Chủ ngữ số ít + WAS
Ví dụ: I was at the zoo yesterday morning
You/We/They/Chủ ngữ số nhiều + WERE
Ví dụ: They were at home yesterday
Một số mốc thời gian quá khứ:
yesterday (hôm qua): yesterday morning, yesterday afternoon
last (trước): last night (tối qua), last month (tháng trước)/week (tuần trước)/year (năm trước), last Monday/Tuesday…
ago (trước): three years ago (3 năm trước), two months ago (2 tháng trước), five weeks ago (5 tuần trước)….
in + năm quá khứ: in 1978
in the past: trong quá khứ
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: Chuyển những câu sau sang dạng quá khứ
1. I go shopping with my mom I went shopping with my mom
2. She reads book in the library She read book in the library
3. My brother washes dishes in the kitchen My brother washed dishes in the kitchen
4. We study for the exam We studied for the exam
5. Jim plays video games played
6. Students don’t listen to music in class
7. They are at the museum
8. Do Lan and Hoa know your house? Did
9. Minh knows my house address
10. Is Mrs. Smith at home? Was
Share with your friends: |