6.The Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
-
Form
|
The future continuous
(Thì tương lai tiếp diễn)
|
Affirmative
(khẳng định)
|
S + will be + Ving
|
Negative
(phủ định)
|
S + will + NOT + be + Ving
|
Interrogative
(Nghi vấn)
|
Will + S + be + Ving?
Yes, S + will
No, S +won’t
Cấu trúc: WH-word + will + S + be +Ving +…?
|
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để:
Diễn tả sự việc sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Ex: At 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school.
Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.
Ex: When you come tomorrow, they will be playing tennis.
LƯU Ý: Hành động, sự việc xen vào được chia ở thì hiện tại đơn.
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
Ex: Next week is Christmas; I will be staying with my family for the next 5 days.
*Dấu hiệu nhận biết:
Thì tương lai tiếp diễn thường có sự xuất hiện của các cụm từ sau:
- At this time tomorrow: vào thời điểm này ngày mai
- During next week: suốt tuần tới
- At this time (tomorrow, next week, next month) + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …...
Ex: At 9:00 tomorrow
Share with your friends: |