|
Các Linking Words – Condition bao gồm
|
Page | 6/10 | Date | 06.12.2023 | Size | 59 Kb. | | #62832 |
| Các linking words và linking ideas (1) Các Linking Words – Condition bao gồm:
If: Nếu
In case: Trong trường hợp
Just in case: Phòng khi
Unless: trừ khi
In that case: Trong trường hợp đó
Ví dụ:
If the shipper calls, my friend will pick up the phone.
Nếu người giao hàng gọi, bạn tôi sẽ nhấc điện thoại.
Unless there is a miracle, Linh won’t pass that test.
Trừ khi có một phép màu, Link sẽ không qua nổi bài kiểm tra đó.
2.11. Linking Words – Concession
Từ nối Concession hay từ nối nhượng bộ dùng để nhượng bộ trước khi nêu quan điểm.
Các Linking Words – Concession bao gồm:
Admittedly: Phải thừa nhận
More or less: Ít hay nhiều
Up to a point: Cho đến một thời điểm
Although: Mặc dù
Even though: Mặc dù
Even if: Kể cả nếu
Even so: Kể cả vậy
However: Tuy nhiên
To some extent: Đến một mức độ nào đó
So to speak: Có thể nói rằng
Ví dụ:
Even if what you say is true, I still can’t let you in.
Kể cả nếu những gì bạn nói là đúng, tối vẫn không thể cho bạn vào.
Although candies are yummy, they are not good for your health.
Mặc dù kẹo ngon, chúng không tốt cho sức khỏe của bạn.
2.12. Linking Words – Generalisation
Từ nối Generalisation dùng để khái quát hoá lại vấn đề.
Các Linking Words – Generalisation bao gồm:
In general/Generally: Nói chung
As a rule: Như một quy luật
On the whole: Nói chung, tổng quát lại
In most cases: Trong hầu hết trường hợp
For the most part: Phần lớn, hầu hết
Overall: Tổng quát lại
Ví dụ:
For the most part, Sara’s new coworkers are friendly.
Phần lớn thì đồng nghiệp mới của Sara đều thân thiện.
Overall, our team is still lacking competence.
Tổng quát lại, đội của chúng ta vẫn còn đang thiếu năng lực.
Từ nối Restatement có mục đích là khẳng định lại một điều gì đó.
Share with your friends: |
The database is protected by copyright ©ininet.org 2024
send message
|
|