REVIEW FOR THE FIRST TERM
THEORIES AND EXERCISES
PHONETICS (NGỮ ÂM)
SOUNDS
CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.
/ s /
|
Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,//,/h/
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books...
|
/ iz /
|
Khi đi sau một phụ âm rít : /z/, /s/, /dz/, / t∫/, / ∫ /, /z/. Hoặc các chữ cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge
Ex: washes , kisses , oranges…..
|
//// z /
|
Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …
|
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc /'∫/ sau các từ sugar,sure
Exercise
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. plays
CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tensen và Past participle:
1. “-ed ” pronounced as / id /: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, ∫, t∫, h ,/ hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch :.Ex: asked; stopped; laughed...
3. “-ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên : .Ex: moved; played; raised
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked,,...
|
Exercise
1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
2. A. kissed B. helped C. forced D. raised
3. A. confused B. faced C. cried D. defined
4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished
5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed
6. A. agreed B. missed C. liked D. watched
7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed
8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked
9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded
10. A. a.failed B. reached C. absored D. solved
11. A. invited B. attended C. celebrated D. díplayed
12. A removed B. washed C. hoped D. missed
13. A. looked B. laughed C. moved D.stepped
14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched
15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
16. A.believed B. prepared C. involved D. liked
17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided
18. A. collected B. changed C. formed D. viewed
19. A. walked B. entertained C. reached D. looked
20. A.admired B. looked C. missed D. hoped
BÀI TẬP VỀ CÁC NGUYÊN ÂM VÀ CÁC PHỤ ÂM KHÁC :
1. A. heat B. scream C. meat D. dead
2. A. breakfast B. teacher C. east D. please
3. A. thrilling B. other C. through D. something
4. A. idea B. going C. will D. trip
5. A. face B. place C. prepared D. days
6. A. Germany B. garden C. gate D. gas
7. A. scholarship B. Christ C. school D. chicken
8. A. house B. harm C. hour D. husband
9. A. hundred B. exhausted C. however D. heat
10. A. head B. ready C. mean D. weather
11. A. choir B. cheap C. child D. chair
12. A. charge B. child C. teacher D. champagne
13. A. reason B. clear C. mean D. each
14. A. motion B. question C. mention D. fiction
15. A. gather B. good C. large D. again
16. A. change B. children C. machine D. church
17. A. write B. writer C. writing D. written
18. A. share B. rare C. are D. declare
19. A. apply B. university C. identity D. early
20. A. choice B. achieve C. each D. chemistry
STRESS - Một số quy tắc cơ bản để nhận biết trọng âm
1/ Trọng âm thường ít rơi vào các tiền tố(prefix) và hậu tố (suffix)
ví dụ: dislike, unhappy, uncertain, disappointed, unashamed, forefather. ...
* Ngoại lệ: 'foresight , 'forecast , 'unkeep , 'upland , 'surname , 'subway ....
Dưới đây là vài hậu tố không thay đổi dấu nhấn của từ gốc
-
V + ment: ag'ree(thoả thuận) =>ag'reement
V + ance: re'sist( chống cự ) =>re'sistance (sự chống cự)
V + er : em'ploy(thuê làm) => em'ployer( chủ lao động)
V + or : in'vent ( phát minh) => in'ventor
V + ar : beg (van xin) => 'beggar( người ăn xin)
|
V + al : ap'prove( chấp thuận) => ap'proval
V + y : de'liver( giao hàng)=> de'livery( sự giao hàng)
V + age: pack( đóng gói ) => 'package( bưu kiện)
V + ing : under'stand( hiểu) => under'standing
adj + ness : 'bitter ( đắng)=> 'bitterness( nỗi cay đắng)
|
2/ Nĩi chung, trọng âm thường rơi vào nguyên âm kép hoặc dài, ít rơi vào nguyên âm ngắn như /∂/ hay /i/
* EX:a'bandon , 'pleasure , a'ttract , co'rrect , per'fect , in'side , 'sorry , 'rather , pro'duct , for'get , de'sign , en'joy
3/ Một từ hai vần vừa là động từ vừa là danh từ thì
Động từ : trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Danh từ : trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
EX: 'rebell(n), re'bell(v), export, import, increase, object, perfect, permit, present, produce, record, refuse...
* Ngoại lệ : 'promise (n), (v)...
4/ Trọng âm thường rơi vào trước các hậu tố (suffixes) sau đây một vần : -ION, -IC, -IAL , -ICAL, -UAL, -ITY, -IA, -LOGY, -IAN, -IOUS, -EOUS , -IENCE, -IENT, -GRAPHY , -NOMY , -METRY
Share with your friends: |